🔍
Search:
NGƯỜI SẢN XUẤT
🌟
NGƯỜI SẢN XUẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
영화, 연극, 방송 등에서 기획과 제작에 관한 모든 것을 책임지는 사람.
1
NGƯỜI SẢN XUẤT:
Người chịu trách nhiệm chế tạo hoặc lập kế hoạch những cái như phim, kịch hoặc chương trình truyền thông.
-
☆
Danh từ
-
1
생산하는 사람.
1
NHÀ SẢN XUẤT, NGƯỜI SẢN XUẤT:
Người sản xuất ra.
-
Danh từ
-
1
원료를 가공하여 물건을 만드는 사업을 하는 사람.
1
NGƯỜI CHẾ TẠO, NGƯỜI SẢN XUẤT:
Người làm trong ngành gia công nguyên vật liệu và tạo ra sản phẩm từ nguyên vật liệu đó.
-
☆
Danh từ
-
1
물건이나 예술 작품을 만드는 사람.
1
NGƯỜI CHẾ TÁC, NGƯỜI CHẾ TẠO, NGƯỜI SẢN XUẤT:
Người làm ra đồ vật hay tác phẩm nghệ thuật.
🌟
NGƯỜI SẢN XUẤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물건을 생산하는 사람이 제품의 주문을 받아 벌어들인 돈의 액수.
1.
TIỀN ĐẶT HÀNG:
Số tiền mà người sản xuất hàng hóa nhận đơn đặt hàng sản phẩm rồi kiếm được.
-
None
-
1.
생산자와 소비자 사이에서 상품을 공급하거나 매매하는 상인.
1.
THƯƠNG GIA TRUNG GIAN, LÁI BUÔN:
Thương gia đứng giữa người sản xuất và người tiêu dùng và làm công việc cung cấp hoặc mua bán sản phẩm.
-
Động từ
-
1.
짐이나 상품 등이 내보내어지다.
1.
ĐƯỢC GỬI ĐI:
Hành lí hay hàng hóa được gửi đi..
-
2.
생산자가 만들어 낸 물품이 시장으로 내보내어지다.
2.
ĐƯỢC XUẤT HÀNG, ĐƯỢC ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG:
Sản phẩm mà người sản xuất làm ra được đưa ra thị trường.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생산자가 만든 물건이나 서비스 등을 돈을 주고 사는 사람.
1.
NGƯỜI TIÊU DÙNG:
Người bỏ tiền ra mua sản phẩm hoặc dịch vụ do người sản xuất tạo ra.
-
Danh từ
-
1.
중간 상인을 거치지 않고 생산자가 소비자에게 직접 물건을 파는 곳.
1.
CHỢ BÁN SẢN PHẨM TRỰC TIẾP ( CHỢ NÔNG SẢN, CHỢ THỦY SẢN ...):
Nơi người sản xuất trực tiếp bán đồ vật cho người tiêu dùng, không qua thương nhân trung gian.
-
Động từ
-
1.
짐이나 상품 등을 내보내다.
1.
GỬI HÀNG:
Gửi hành lí hay hàng hóa...
-
2.
생산자가 만들어 낸 물품을 시장으로 내보내다.
2.
XUẤT HÀNG, XUẤT XƯỞNG:
Đưa sản phẩm mà người sản xuất làm ra ra thị trường.
-
Danh từ
-
1.
짐이나 상품 등을 내보냄.
1.
SỰ GỬI HÀNG:
Việc gửi hành lí hay hàng hóa...
-
2.
생산자가 만들어 낸 물품을 시장으로 내보냄.
2.
SỰ XUẤT HÀNG, SỰ XUẤT XƯỞNG:
Việc đưa sản phẩm mà người sản xuất làm ra ra thị trường.
-
Động từ
-
1.
물건이나 식량 등을 나누어 주다.
1.
PHÂN PHÁT, PHÂN CHIA:
Chia cho hàng hóa hay lương thực...
-
2.
상품이나 영화 등을 생산자에게서 소비자에게 옮기다.
2.
PHÂN PHỐI:
Chuyển sản phẩm hay phim ảnh... từ người sản xuất đến người tiêu dùng.
-
Danh từ
-
1.
물건이나 서비스를 생산한 사람이나 판매한 사람, 사용하는 사람 등의 실제 이름을 밝히는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ TÊN THẬT:
Chế độ cho biết tên thật của người sử dụng, người bán hoặc người sản xuất dịch vụ hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
창고에서 물품을 꺼냄.
1.
VIỆC XUẤT KHO:
Việc lấy vật phẩm ra từ trong kho.
-
2.
자동차 등을 차고에서 꺼냄.
2.
VIỆC XUẤT BÃI:
Việc lấy xe ô tô... ra khỏi bãi xe.
-
3.
생산자가 생산품을 시장에 냄.
3.
SỰ XUẤT XƯỞNG:
Việc người sản xuất đưa sản phẩm ra thị trường.
-
Động từ
-
1.
창고에서 물품이 꺼내어지다.
1.
ĐƯỢC XUẤT KHO:
Vật phẩm được lấy ra từ trong kho.
-
2.
자동차 등이 차고에서 꺼내어지다.
2.
ĐƯỢC XUẤT BÃI:
Xe ô tô... được lấy ra khỏi bãi xe.
-
3.
생산자로부터 생산품이 시장에 나오다.
3.
ĐƯỢC XUẤT XƯỞNG:
Sản phẩm được người sản xuất đưa ra thị trường.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 물건을 만들거나 파는 사람에게 그 물건의 종류, 수량, 모양, 크기 등을 말해 주고 그렇게 만들거나 보내어 달라고 부탁하는 일이나 내용.
1.
SỰ ĐẶT HÀNG:
Nội dung hay việc yêu cầu người bán hay người sản xuất ra một món hàng nào đó làm và gửi cho mình theo số lượng, kích thước, hình dáng, chủng loại mà mình mong muốn.
-
2.
다른 사람에게 어떤 일을 하도록 요구하거나 부탁하는 일이나 내용.
2.
SỰ ĐẶT TRƯỚC, SỰ YÊU CẦU TRƯỚC:
Nội dung hay việc yêu cầu hoặc nhờ người khác làm một việc gì đó.
-
Động từ
-
1.
중간 상인을 거치지 않고 생산자로부터 소비자에게 제품이 직접 팔리다.
1.
ĐƯỢC BÁN TRỰC TIẾP:
Sản phẩm được người sản xuất bán trực tiếp cho người tiêu dùng mà không thông qua thương nhân trung gian.
-
Danh từ
-
1.
중간 상인을 거치지 않고 생산자가 소비자에게 제품을 직접 팖.
1.
SỰ BÁN TRỰC TIẾP:
Việc người sản xuất bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng mà không thông qua thương nhân trung gian.
-
Danh từ
-
1.
중간 상인을 거치지 않고 생산자가 소비자에게 제품을 직접 파는 장소.
1.
CHỢ ĐẦU MỐI:
Địa điểm người sản xuất bán trực tiếp sản phẩm cho người tiêu dùng mà không thông qua thương nhân trung gian.
-
Danh từ
-
1.
물건을 생산하는 사람이 제품의 주문을 받음.
1.
SỰ NHẬN ĐẶT HÀNG:
Việc người sản xuất hàng hoá nhận đơn đặt hàng.